ra hồn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ra hồn+
- (thường dùng với ý phủ ddi.nh) Quite, fully
- Trông không còn ra hồn người nữa
Not to be quite a human being
- Trông không còn ra hồn người nữa
- Worth; presentable
- Một thằng cha không ra hồn
A worthless fellow
- Một thằng cha không ra hồn
Lượt xem: 878